Bạn đang muốn làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam nhưng bạn chưa nắm rõ được phí làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam hiện nay hết bao nhiêu tiền.
Theo thông tư số 157/2015/TT-BTC của chính phủ quy định về mức phí phải nộp khi làm thẻ tạm trú, thẻ visa, công văn nhập cảnh … dành cho người nước ngoài được áp dụng từ ngày 15/11/2015 như sau:
File doc: Lệ-phí-visa-thị-thực-Việt-Nam
STT | Tên lệ phí | Mức thu (USD) |
1 | Cấp visa ( thị thực ) 1 lần | 25$ |
2 | Cấp visa ( thị thực ) có giá trị nhiều lần | |
a, | Loại visa có giá trị 3 tháng | 50$ |
b, | Loại visa có giá trị 3 – 6 tháng | 95$ |
c, | Loại có giá trị 6 tháng – 1 năm | 135$ |
3 | Đổi hộ chiếu cũ, visa cũ, thẻ tạm trú cũ sang thẻ mới trong thời gian
giá trị thẻ cũ vẫn còn hạn |
5$ |
4 | Làm thẻ tạm trú mới | |
a, | Thẻ có thời hạn từ 1 năm và nhỏ hơn 2 năm | 145$ |
b, | Thẻ có thời hạn từ 2 năm và nhỏ hơn 5 năm | 155$ |
c, | Những người nước ngoài được cơ quan, văn phòng đại diện của Việt Nam ở nước ngoài cấp thẻ thị thực nhiều lần sẽ ký hiệu LĐ, ĐT có thời hạn trên 1 năm |
5$ |
5 | Gia hạn thẻ tạm trú | 10$ |
6 | Cấp mới và làm lại thẻ tạm trú | 100$ |
7 | Cấp giấy phép cho người lao động đi vào khu vực cấp như: Biên giới, giấy thông hành biên giới và tự do đi lại vào các tỉnh nội địa của Việt Nam | 10$ |
8 | Cấp thẻ du lịch đối với du khách từ Trung Quốc du lịch qua biên giới | 10$ |
9 | Cấp thẻ thị thực cho khách du lịch đến Việt Nam qua đường hàng không và đường biển | 5$ |
10 | Trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực sau đó xuất cảnh và nhập cảnh vào Việt Nam trong thời gian không quá 30 ngày | 5$ |
11 | Cấp giấy phép xuất cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu hoặc thẻ tạm trú | 200k |
Chú ý: Đối với những người bị mất, hư hỏng các loại giấy tờ nêu trên phải xin cấp lại và mực phí thu áp dụng như là cấp mới.
Xem thêm một số thủ tục làm visa khác: